Thực đơn
Khulna_(phân_khu) Hành chínhPhân khu Khulna được chia thành mười huyện (zilas), chia tiếp thành 59 phó huyện (upazilas):
Tên | Thủ phủ | Diện tích (km²) | Dân số điều tra 1991 | Dân số điều tra 2001 | Dân số điều tra 2011 (kết quả sơ bộ) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện Bagerhat | Bagerhat | 3.959,11 | 1.431.322 | 1.549.031 | 1.461.000 |
Huyện Chuadanga | Chuadanga | 1.177,40 | 807.164 | 1.007.130 | 1.123.000 |
Huyện Jessore | Jessore | 2.570,42 | 2.106.996 | 2.471.554 | 2.742.000 |
Huyện Jhenaidah | Jhenaidah | 1.949,62 | 1.361.280 | 1.579.490 | 1.756.000 |
Huyện Khulna | Khulna | 4.394,46 | 2.010.643 | 2.378.971 | 2.294.000 |
Huyện Kushtia | Kushtia | 1.621,15 | 1.502.126 | 1.740.155 | 1.933.000 |
Huyện Magura | Magura | 1.048,61 | 724.027 | 824.311 | 913.000 |
Huyện Meherpur | Meherpur | 716,08 | 491.917 | 591.430 | 652.000 |
Huyện Narail | Narail | 990,23 | 655.720 | 698.447 | 715.000 |
Huyện Satkhira | Satkhira | 3.858,33 | 1.597.178 | 1.864.704 | 1.973.000 |
Toàn phân khu | Khulna | 22.285,41 | 12.688.383 | 14.705.223 | 15.563.000 |
Thực đơn
Khulna_(phân_khu) Hành chínhLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Khulna_(phân_khu) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...